- BMW SALA
- Giới Thiệu
- Bảng Giá Xe
- Xe BMWBMW i SeriesBMW 3 SeriesBMW 4 SeriesBMW 5 SeriesBMW 7 SeriesBMW X SeriesXe Khác
>>> Liên hệ Hotline để có thông tin và chương trình Ưu đãi tốt nhất.
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
BMW i4 : | 3,799 tỷ đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Là chiếc Gran Coupé thuần điện đầu tiên, BMW i4 mang đến sự năng động vượt trội với mức độ thoải mái cao và những phẩm chất lý tưởng để trở thành người bạn đồng hành mỗi ngày của bạn. Mẫu xe năm cửa được trang bị công nghệ BMW eDrive thế hệ thứ năm cho hiệu suất thể thao – đạt tới 400 kW/544 mã lực (BMW i4 M50). Với tầm vận hành lên đến 493km* (BMW i4 eDrive40) và năm chỗ ngồi cỡ lớn rộng rãi, đây là người bạn đồng hành hoàn hảo cho mọi hành trình.
BMW i4 được phát triển dựa trên nền tảng chiếc Series 4 Gran Coupe hay Series 3 thế hệ hiện hành. BMW i4 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.785 x 1.852 x 1.448 mm. Khoảng sáng gầm xe 125 mm và trọng tâm BMW i4 thấp hơn Series 3 khoảng 55 mm.
Phần đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt quả thận kích thước lớn, được làm kín viền màu xanh. Cụm đèn pha LED đi kèm là dải đèn ban ngày kép hình chữ C mỗi bên. Khe gió hai bên kích thước lớn.
BMW i4 được thiết kế theo kiểu coupe. Gương chiếu hậu được tích hợp đèn xi nhan. Màu xanh tạo điểm nhấn cũng như phân biệt giữa dòng xe điện với xe động cơ đốt trong xuất hiện trên logo, thanh nẹp thân xe, hông xe và cản sau.
Xe được trang bị la zăng hợp kim đa chấu, kích thước 19 inch đi kèm bộ lốp Hankook (Hàn Quốc) kích thước 245/40R19.
Cụm đèn hậu LED được tạo kiểu dáng kiểu chữ J cách điệu, nằm ngang. Hệ thống ống xả kép phía sau biến mất do là bản chạy điện hoàn toàn, thay vào đó là bộ khuếch tán gió sau được tách đôi.
Hệ thống treo xe là loại thích ứng M Sport trong khi treo sau thì dạng khí nén.
Bước vào trong cabin, nội thất khoang lái của BMW i4 tương tự với bản chạy động cơ đốt trong. Một số chi tiết tạo sự khác biệt được trang trí bằng màu xanh da trời.
BMW i4 được trang bị vô lăng 3 chấu thể thao được bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng. Một số chi tiết trên vô lăng được mạ chrome sáng bóng. Với thiết kế vô lăng như thế này có vẻ chưa tương xứng với ngoại hình đậm chất thể thao.
Phía sau vô lăng là màn hình cong nối dài trên táp lô tạo sự khác biệt gồm màn hình kỹ thuật số kích thước 12.3 inch và màn hình thông tin giải trí kích thước 14.9 inch. Màn hình giải trí với giao diện iDrive thế hệ mới nhất của BMW. Xe có trợ lý ảo, kết nối điện thoại thông minh, màn hình HUD....
Trung tâm điều khiển thiết kế đơn giản, phanh tay điện tử, núm xoay chọn chế độ lái...là trang bị tiêu chuẩn.
Ghế được thiết kế thể thao, bọc da cao cấp. Hệ thống điều hòa tự động ba vùng, lọc không khí và hệ thống âm thanh 17 loa Harman Kardon...
Bệ tỳ tay và cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2 là trang bị tiêu chuẩn.
Là một chiếc Gran Coupe nên khoang hành lý của BMW i4 tương đối rộng. Dung tích tiêu chuẩn là 470 lít và nâng lên thành 1.290 lít nếu gập hàng ghế thứ 2.
Dù là bản chạy điện, cách thiết kế của i4 không khác xe xăng. BMW i4 trang bị một môtơ điện ở cầu sau, công suất 340 mã lực, mô-men xoắn 430 Nm. Hộp số đơn cấp.
Năng lượng điện cung cấp cho xe lấy từ bộ pin 83,9 kWh cho tầm hoạt động 590 km sau mỗi lần sạc đầy. BMW tặng bộ sạc tiêu chuẩn 11 kW (điện AC) theo xe, khả năng sạc 0-100% trong khoảng hơn 8 giờ. Với sạc nhanh DC 205 kW, sạc đầy pin khoảng 40 phút.
BMW i4 được trang bị hệ thống an toàn và hỗ trợ người lái như:
- Cảnh báo va chạm phía trước tiêu chuẩn
- Phanh khẩn cấp tự động
- Cảnh báo chệch làn đường tiêu chuẩn và hỗ trợ giữ làn đường
- Kiểm soát hành trình thích ứng có sẵn với công nghệ dừng và đi.
Thông số | BMW I4 |
Chiều dài | 4783 x 1852 x 1448 mm |
chiều dài cơ sở | 2856 mm |
Trọng lượng không tải (EU) | 2065 kg |
Tổng trọng lượng xe (GVWR) | 2545 kg |
Tăng tốc 0 – 100 km/h | 6,0 giây |
Tốc độ tối đa | 190 km/giờ |
Phạm vi di chuyển | 400 km |
Tổng công suất | 210 kW (286 PS) |
Tổng mô-men xoắn | 400Nm |
Dẫn động | RWD |
Dung lượng Pin | 70,2 kWh |
Loại pin | Liti-ion |
Thời gian sạc chậm (0->400 km) | 7h15p |
Tốc độ nạp | 56 km/h |
Thời gian sạc nhanh (40->320 km) | 31 phút |
Tốc độ sạc nhanh | 540 km/giờ |